ngaydepxuathanh
Nhân Viên
Theo văn hóa dân gian, trước Khi khởi hành thực hiện các việc trọng đại, mọi người thường coi lịch khởi hành lành. Cầu mong đường đi dễ dàng, mọi điều cát lành. Trong những cách thức tính lịch khởi hành, lịch Khổng Minh được áp dụng nhiều và rộng rãi nhất. Vậy các ngày xuất phát tốt, không tốt trong lịch như thế nào? Mời các bạn khám phá bài chia sẻ bên dưới đây nhé!
1. Cuộc đời Khổng Minh
Khổng Minh là biểu tự của Gia Cát Lượng, một vị khai quốc công thần nhà Thục Hán, thời Tam Quốc. Và cũng là chiến gia tài ba, liệu đoán như thần, biểu tượng của trung với vua, chính nghĩa, tài năng, đức độ và anh minh.
Khổng Minh có tài năng trong việc liệu đoán ngày lành khởi hành. Trong những bộ môn nghiên cứu, có khá nhiều kiệt tác của ông được lưu truyền ví dụ như: Khổng Minh Lục Diệu (Xem ngày tốt xấu ở bàn tay), lịch Khổng Minh (Tính ngày xuất phát)...
Bạn đã có dự định gì cho chuyến đi tháng 1 sắp tới chưa? Tham khảo bài viết dưới đây để có được chuyến đi bình an thuận lợi:
https://ngaydep.net/ngay-tot-xuat-hanh-thang-1.html
2. Lịch xuất phát theo cụ Khổng Minh
Một năm có mười 2 tháng, lịch Khổng Minh chia ra làm 3: 1 là bao gồm những tháng một, 4, bảy, mười ; 2 là các tháng hai, 5, tám, 11; Ba là các tháng 3, 6, 9, 12. Trong những số ấy, những ngày xuất hành trong 4 tháng 1 mốc là như nhau.
2.1. Những lịchvlên đường trong tháng một, 4, bảy, mười
Những ngày: 01, 7, 13, 19, 25 trong tháng là ngày Đường Phong (Cát lợi).
Những ngày: 02, 8, 14, 20, 26 trong tháng là ngày Kim Thổ.
Những ngày: 03, 09, 15, 21, 27 trong tháng là ngày Kim Dương (Tốt).
Những ngày: 4, 10, 16, 22, 28 trong cùng một tháng là ngày Thuần Dương (Cát Lợi).
Những ngày: 05, 11, 17, 23, 29 trong tháng là ngày Đạo Tặc.
Các ngày: 06, 12, 18, 24, 30 cùng một tháng là ngày Hảo Thương (Tốt).
Luận giải ý nghĩa
Ngày Đường Phong: Cầu tiền tài và may mắn được như ý, vào thời gian này lên đường quý nhân phù hộ, mọi điều cát lành.
Ngày Kim Thổ: đi đường dễ gặp tắc đường, không thuận lợi. Chẳng hạn bắt buộc lên đường vào trong ngày này thì cần chú ý hơn, nên đi trước giờ một khoảng thời gian.
Ngày Kim Dương: khởi hành thuận lợi, gặp nhiều vận đỏ, đường đi trót lọt.
Ngày Thuần Dương: đẹp cho cầu sự nghiệp, xuất ngày ngày nay tranh luận, ký hợp tác được như mong muốn. Giao thông thuận lợi.
Ngày Đạo Tặc: Ngày không đẹp xuất hành, cần phải chú ý tiền tài.
Ngày Hảo Thương: Thi cử đỗ đạt, gặp người trên dưới đều vừa lòng, đường lên đường dễ dàng.
2.2. Các ngày lên đường trong tháng 2,5, 8, 11
Khởi hành theo các ngày đẹp theo ông Khổng Minh
Các ngày: 1, 9, 17, 25 vào cùng 1 tháng là ngày Thiên Đạo.
Các ngày: 2, 10, 18, 26 trong một tháng là ngày Thiên Môn (Tốt).
Các ngày: 03, 11, 19, 27 cùng một tháng là ngày Thiên Đương (Đẹp).
Những ngày: 4, 12, 20, 28 vào trong một tháng là ngày Thiên Tài (Đẹp).
Những ngày: 05, 13, 21, 29 vào cùng một tháng là ngày Thiên Tặc.
Các ngày: 06, 14, 22 trong tháng là ngày Thiên Dương (Tốt).
Các ngày: 7, 15, 23 thời gian trong tháng là ngày Thiên Hầu.
Những ngày: 08, 16, 24, 30 trong một tháng là ngày Thiên Thương (Tốt).
Phân tích ý nghĩa
Ngày Thiên Đạo: không nên xuất phát cầu tài lộc, ngày này mệnh chủ dễ bị đuối lý, thua thiệt.
Ngày Thiên Môn: Mong muốn đều thành, khởi hành gặp được phúc lộc, xem xét mọi việc dễ dàng thành công.
Ngày Thiên Đường: Trăm sự cát lợi, buôn bán thuận lợi, đường đi bình an.
Ngày Thiên Tài: thời điểm này đại cát khởi hành cầu tài. Tất cả mọi việc đạt thành nguyện vọng.
Ngày Thiên Tặc: Ngày không tốt, lên đường có thể gặp kẻ xấu, cẩn thận bị trộm vặt.
Ngày Thiên Dương: Thời điểm này có nhiều cát tinh, cầu gì được nấy, cầu công danh được công danh, xuất hành hỷ sự thì gia đình hạnh phúc, yên ấm.
Ngày Thiên Hầu: xuất phát thời gian này chủ ý lời nói, nên dĩ hoà vi quý, hạn chế gây tranh cãi mà gây xô xát.
Ngày Thiên Thương: Cát lợi nếu gặp người giúp đỡ, lãnh đạo, có khá nhiều thời cơ thăng cấp.
2.3. Những ngày lên đường vào các tháng 3, 6, 9, 12
Những ngày: 1, 9, 17 hàng tháng là ngày Chu Tước.
Những ngày: 2, 10, 18, 26 cùng một tháng là ngày Bạch Hổ Đầu (Cát Lợi).
Các ngày: 3, 11, 19, 27 trong tháng là ngày Bạch Hổ Kiếp (Đẹp).
Các ngày: 04, 12, 20, 28 cùng một tháng là ngày Bạch Hổ Túc.
Các ngày: 5, 13, 21, 29 cùng một tháng là ngày Huyền Vũ.
Những ngày: 06Ư, 14, 22 cùng một tháng là ngày Thanh Long Đầu (Đẹp).
Các ngày: 07, 15, 23 trong tháng là ngày Thanh Long Kiếp (Tốt).
Các ngày: 8, 16, 24, 30 hàng tháng là ngày Thanh Long Túc.
Phân tích ý nghĩa
Ngày Chu Tước: Triển khai công việc, thi cử khó đạt được kết quả như mong muốn. Đem tài lộc đầu tư thời điểm này dễ hao hụt.
Ngày Bạch Hổ Đầu: lên đường thuận lợi, khai thông được không ít ý tưởng mới.
Ngày Bạch hổ Kiếp: thời gian này xuất thành mọi sự đều thuận, nhất là đi về hướng Nam, hướng Bắc tăng bội phần phúc khí, vạn sự cát lành.
Ngày Bạch Hổ Túc: không nên đi xa, khó thành đại sự.
Ngày Huyền Vũ: xuất phát ngày này dễ gặp phải khẩu thiệt thị phi, hạn chế cãi cọ, lớn tiếng.
Ngày Thanh Long Túc: giao tiếp dễ phật lòng, kiện cáo đuối lý, tâm trạng căng thẳng.
Ngày Thanh Long Đầu: xuất phát thời điểm này cần đi vào sớm mai, đại an đại cát
Ngày Thanh Long Kiếp: bốn phương 8 hướng, đi hướng nào cũng dễ dàng. Ngày cát lợi xuất hành.
3. Các điều nên quan tâm trong khi xuất hành để gặp vận may, an lành
Trong cuộc sống đời thường, có nhiều việc cần chắc chắn phải tiến hành trong ngày nào đấy, không chọn được ngày đẹp khởi hành,mệnh chủ có thể chọn giờ đẹp thì mọi việc vẫn được bình an, may mắn. Tuy vậy,có một vài nhắc nhở đặc biệt bên dưới đây, bản mệnh cần để ý trong khi lên đường.
Tránh xuất phát vào những ngày Nguyệt Kỵ: Mùng 5, 14, 23 (âm lịch)
Rà soát cẩn thận xe cộ tham gia giao thông
Đi đường nên từ tốn, quan sát phía trước phía sau, tuyệt đối không nên uống rượu bia lúc lái xe
Tránh để tiền của sơ hở, bỏ trong túi nông.
Lời khuyên: Để xuất phát được dễ dàng, công việc đem đến kết quả như mong muốn. Mệnh chủ chọn các ngày tốt theo Khổng Minh, giờ đẹp theo Lý Thuần Phong. Song nhân tố quyết định hầu hết chính nằm ở tinh thần. Bên cạnh đó còn ở kiến thức, thực lực, khả năng ứng xử mọi việc...của bản mệnh.
Trên đây là bài đăng Ngaydep.net chia sẻ tới quý vị về lịch Khổng Minh, ý nghĩa những ngày cát lợi xấu theo lịch. Hy vọng sau trong khi tìm hiểu bài đăng này, quý bạn có thể theo dõi được ngày cát lợi, giờ tốt cho các kế hoạch, dự định trong tương lai.
Nguồn: Ngeydep.net
1. Cuộc đời Khổng Minh
Khổng Minh là biểu tự của Gia Cát Lượng, một vị khai quốc công thần nhà Thục Hán, thời Tam Quốc. Và cũng là chiến gia tài ba, liệu đoán như thần, biểu tượng của trung với vua, chính nghĩa, tài năng, đức độ và anh minh.
Khổng Minh có tài năng trong việc liệu đoán ngày lành khởi hành. Trong những bộ môn nghiên cứu, có khá nhiều kiệt tác của ông được lưu truyền ví dụ như: Khổng Minh Lục Diệu (Xem ngày tốt xấu ở bàn tay), lịch Khổng Minh (Tính ngày xuất phát)...
Bạn đã có dự định gì cho chuyến đi tháng 1 sắp tới chưa? Tham khảo bài viết dưới đây để có được chuyến đi bình an thuận lợi:
https://ngaydep.net/ngay-tot-xuat-hanh-thang-1.html
2. Lịch xuất phát theo cụ Khổng Minh
Một năm có mười 2 tháng, lịch Khổng Minh chia ra làm 3: 1 là bao gồm những tháng một, 4, bảy, mười ; 2 là các tháng hai, 5, tám, 11; Ba là các tháng 3, 6, 9, 12. Trong những số ấy, những ngày xuất hành trong 4 tháng 1 mốc là như nhau.
2.1. Những lịchvlên đường trong tháng một, 4, bảy, mười
Những ngày: 01, 7, 13, 19, 25 trong tháng là ngày Đường Phong (Cát lợi).
Những ngày: 02, 8, 14, 20, 26 trong tháng là ngày Kim Thổ.
Những ngày: 03, 09, 15, 21, 27 trong tháng là ngày Kim Dương (Tốt).
Những ngày: 4, 10, 16, 22, 28 trong cùng một tháng là ngày Thuần Dương (Cát Lợi).
Những ngày: 05, 11, 17, 23, 29 trong tháng là ngày Đạo Tặc.
Các ngày: 06, 12, 18, 24, 30 cùng một tháng là ngày Hảo Thương (Tốt).
Luận giải ý nghĩa
Ngày Đường Phong: Cầu tiền tài và may mắn được như ý, vào thời gian này lên đường quý nhân phù hộ, mọi điều cát lành.
Ngày Kim Thổ: đi đường dễ gặp tắc đường, không thuận lợi. Chẳng hạn bắt buộc lên đường vào trong ngày này thì cần chú ý hơn, nên đi trước giờ một khoảng thời gian.
Ngày Kim Dương: khởi hành thuận lợi, gặp nhiều vận đỏ, đường đi trót lọt.
Ngày Thuần Dương: đẹp cho cầu sự nghiệp, xuất ngày ngày nay tranh luận, ký hợp tác được như mong muốn. Giao thông thuận lợi.
Ngày Đạo Tặc: Ngày không đẹp xuất hành, cần phải chú ý tiền tài.
Ngày Hảo Thương: Thi cử đỗ đạt, gặp người trên dưới đều vừa lòng, đường lên đường dễ dàng.
2.2. Các ngày lên đường trong tháng 2,5, 8, 11
Khởi hành theo các ngày đẹp theo ông Khổng Minh
Các ngày: 1, 9, 17, 25 vào cùng 1 tháng là ngày Thiên Đạo.
Các ngày: 2, 10, 18, 26 trong một tháng là ngày Thiên Môn (Tốt).
Các ngày: 03, 11, 19, 27 cùng một tháng là ngày Thiên Đương (Đẹp).
Những ngày: 4, 12, 20, 28 vào trong một tháng là ngày Thiên Tài (Đẹp).
Những ngày: 05, 13, 21, 29 vào cùng một tháng là ngày Thiên Tặc.
Các ngày: 06, 14, 22 trong tháng là ngày Thiên Dương (Tốt).
Các ngày: 7, 15, 23 thời gian trong tháng là ngày Thiên Hầu.
Những ngày: 08, 16, 24, 30 trong một tháng là ngày Thiên Thương (Tốt).
Phân tích ý nghĩa
Ngày Thiên Đạo: không nên xuất phát cầu tài lộc, ngày này mệnh chủ dễ bị đuối lý, thua thiệt.
Ngày Thiên Môn: Mong muốn đều thành, khởi hành gặp được phúc lộc, xem xét mọi việc dễ dàng thành công.
Ngày Thiên Đường: Trăm sự cát lợi, buôn bán thuận lợi, đường đi bình an.
Ngày Thiên Tài: thời điểm này đại cát khởi hành cầu tài. Tất cả mọi việc đạt thành nguyện vọng.
Ngày Thiên Tặc: Ngày không tốt, lên đường có thể gặp kẻ xấu, cẩn thận bị trộm vặt.
Ngày Thiên Dương: Thời điểm này có nhiều cát tinh, cầu gì được nấy, cầu công danh được công danh, xuất hành hỷ sự thì gia đình hạnh phúc, yên ấm.
Ngày Thiên Hầu: xuất phát thời gian này chủ ý lời nói, nên dĩ hoà vi quý, hạn chế gây tranh cãi mà gây xô xát.
Ngày Thiên Thương: Cát lợi nếu gặp người giúp đỡ, lãnh đạo, có khá nhiều thời cơ thăng cấp.
2.3. Những ngày lên đường vào các tháng 3, 6, 9, 12
Những ngày: 1, 9, 17 hàng tháng là ngày Chu Tước.
Những ngày: 2, 10, 18, 26 cùng một tháng là ngày Bạch Hổ Đầu (Cát Lợi).
Các ngày: 3, 11, 19, 27 trong tháng là ngày Bạch Hổ Kiếp (Đẹp).
Các ngày: 04, 12, 20, 28 cùng một tháng là ngày Bạch Hổ Túc.
Các ngày: 5, 13, 21, 29 cùng một tháng là ngày Huyền Vũ.
Những ngày: 06Ư, 14, 22 cùng một tháng là ngày Thanh Long Đầu (Đẹp).
Các ngày: 07, 15, 23 trong tháng là ngày Thanh Long Kiếp (Tốt).
Các ngày: 8, 16, 24, 30 hàng tháng là ngày Thanh Long Túc.
Phân tích ý nghĩa
Ngày Chu Tước: Triển khai công việc, thi cử khó đạt được kết quả như mong muốn. Đem tài lộc đầu tư thời điểm này dễ hao hụt.
Ngày Bạch Hổ Đầu: lên đường thuận lợi, khai thông được không ít ý tưởng mới.
Ngày Bạch hổ Kiếp: thời gian này xuất thành mọi sự đều thuận, nhất là đi về hướng Nam, hướng Bắc tăng bội phần phúc khí, vạn sự cát lành.
Ngày Bạch Hổ Túc: không nên đi xa, khó thành đại sự.
Ngày Huyền Vũ: xuất phát ngày này dễ gặp phải khẩu thiệt thị phi, hạn chế cãi cọ, lớn tiếng.
Ngày Thanh Long Túc: giao tiếp dễ phật lòng, kiện cáo đuối lý, tâm trạng căng thẳng.
Ngày Thanh Long Đầu: xuất phát thời điểm này cần đi vào sớm mai, đại an đại cát
Ngày Thanh Long Kiếp: bốn phương 8 hướng, đi hướng nào cũng dễ dàng. Ngày cát lợi xuất hành.
3. Các điều nên quan tâm trong khi xuất hành để gặp vận may, an lành
Trong cuộc sống đời thường, có nhiều việc cần chắc chắn phải tiến hành trong ngày nào đấy, không chọn được ngày đẹp khởi hành,mệnh chủ có thể chọn giờ đẹp thì mọi việc vẫn được bình an, may mắn. Tuy vậy,có một vài nhắc nhở đặc biệt bên dưới đây, bản mệnh cần để ý trong khi lên đường.
Tránh xuất phát vào những ngày Nguyệt Kỵ: Mùng 5, 14, 23 (âm lịch)
Rà soát cẩn thận xe cộ tham gia giao thông
Đi đường nên từ tốn, quan sát phía trước phía sau, tuyệt đối không nên uống rượu bia lúc lái xe
Tránh để tiền của sơ hở, bỏ trong túi nông.
Lời khuyên: Để xuất phát được dễ dàng, công việc đem đến kết quả như mong muốn. Mệnh chủ chọn các ngày tốt theo Khổng Minh, giờ đẹp theo Lý Thuần Phong. Song nhân tố quyết định hầu hết chính nằm ở tinh thần. Bên cạnh đó còn ở kiến thức, thực lực, khả năng ứng xử mọi việc...của bản mệnh.
Trên đây là bài đăng Ngaydep.net chia sẻ tới quý vị về lịch Khổng Minh, ý nghĩa những ngày cát lợi xấu theo lịch. Hy vọng sau trong khi tìm hiểu bài đăng này, quý bạn có thể theo dõi được ngày cát lợi, giờ tốt cho các kế hoạch, dự định trong tương lai.
Nguồn: Ngeydep.net