THÉP TẤM A516 – ASTM A516 GR 60
** Bảng quy cách thép tấm A516
Độ dày : 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
Chiều rộng : ≤ 3.000mm.
Chiều dài : ≤ 12.000mm.
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.
Tham khảo thêm các loại thép ống đúc, thép ống hàn: giá thép ống năm 2020
*** Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép A516
Mác Gr 55:
Mác Gr 60, 60S
Mác Gr 65, 65S
Mác Gr 70, 70S:
*** Thông tin về thép tấm A516 – astm A516 dành cho khách hàng xem chi tiết khi đến với công ty Minh Hưng Steel tại kho Bình Dương.
+ Thép có độ bền cực cao, chịu được nhiệt độ cao và có thể thích ứng với môi trường thời tiết khắc nghiệt nhất
+ Thép tấm có độ co giãn tốt, có khả năng chịu được lực và va đập. Khó biến dạng khi gặp nhiệt độ cao.
+ Thép tấm không khó khăn khi bảo quản vì có thể để ngoài trời mà không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm
+ Thép tấm được cán ở nhiệt độ 1.0000C chính vì vậy mà có khả năng chống oxy hóa khi ở nhiệt độ cao.
*** Đặc biệt Thép tấm a516, thép tấm a515 có thể chịu được áp suất cao và dễ dàng thi công ở mọi công trình hay các ngành nghề cần sử dụng.
Thép tấm chịu lực 2021 – Thép Minh Hưng
Nhờ thành phần cấu tạo và quá trình sản xuất đặc biệt, thép tấm A516 Gr60, Gr65, Gr70, Gr55 vừa chịu được nhiệt, lực, áp suất, vừa bền chắc. Do đó, trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đã ứng dụng nó vào rất nhiều ngành nghề.
– Đóng tàu, đóng thuyền, cầu, cảng.
– Sản xuất tấm chịu nhiệt.

NHẬN VẬN CHUYỂN THÉP TẤM A516, ASTM A516
**** Tính chất cơ lý của loại thép tấm A516:
Mác Gr 55
Độ bền kéo : từ 380 – 515 MPa
Gới hạn chảy : 205 MPa
Độ dãn dài : 23%
Mác Gr 60, 60S
Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
Gới hạn chảy : 220 MPa
Độ dãn dài : 21%
Mác Gr 65, 65S
Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa
Gới hạn chảy : 240 MPa
Độ dãn dài : 19%
Mác Gr 70, 70S
Độ bền kéo : từ 485 – 620 MPa
Gới hạn chảy : 260 MPa
Độ dãn dài : 17%
Thông tin liên hệ để mua thép tấm chịu nhiệt A515, A516 với giá cạnh tranh nhất!
Ngoài ra Công ty Thép Minh Hưng còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH H,I – THÉP HÌNH U,V, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX , ĐỒNG, THÉP CHẾ TẠO, Phụ Kiện…
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
** Bảng quy cách thép tấm A516
Độ dày : 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
Chiều rộng : ≤ 3.000mm.
Chiều dài : ≤ 12.000mm.
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.

*** Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép A516
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.18 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 0.9 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.2 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.22 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.24 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.26 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.21 | 0.15 – 0.40 | 0.6 – 0.9 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.23 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.25 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.24 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.26 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.28 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.29 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.29 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 12.5 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
12.5 < t ≤ 50 | 0.28 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.30 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.85 – 1.2 | 0.035 | 0.035 |
*** Thông tin về thép tấm A516 – astm A516 dành cho khách hàng xem chi tiết khi đến với công ty Minh Hưng Steel tại kho Bình Dương.

+ Thép có độ bền cực cao, chịu được nhiệt độ cao và có thể thích ứng với môi trường thời tiết khắc nghiệt nhất
+ Thép tấm có độ co giãn tốt, có khả năng chịu được lực và va đập. Khó biến dạng khi gặp nhiệt độ cao.
+ Thép tấm không khó khăn khi bảo quản vì có thể để ngoài trời mà không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm
+ Thép tấm được cán ở nhiệt độ 1.0000C chính vì vậy mà có khả năng chống oxy hóa khi ở nhiệt độ cao.
*** Đặc biệt Thép tấm a516, thép tấm a515 có thể chịu được áp suất cao và dễ dàng thi công ở mọi công trình hay các ngành nghề cần sử dụng.
Thép tấm chịu lực 2021 – Thép Minh Hưng
Nhờ thành phần cấu tạo và quá trình sản xuất đặc biệt, thép tấm A516 Gr60, Gr65, Gr70, Gr55 vừa chịu được nhiệt, lực, áp suất, vừa bền chắc. Do đó, trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đã ứng dụng nó vào rất nhiều ngành nghề.
– Đóng tàu, đóng thuyền, cầu, cảng.
– Sản xuất tấm chịu nhiệt.

NHẬN VẬN CHUYỂN THÉP TẤM A516, ASTM A516
**** Tính chất cơ lý của loại thép tấm A516:
Độ bền kéo : từ 380 – 515 MPa
Gới hạn chảy : 205 MPa
Độ dãn dài : 23%
Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
Gới hạn chảy : 220 MPa
Độ dãn dài : 21%
Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa
Gới hạn chảy : 240 MPa
Độ dãn dài : 19%
Độ bền kéo : từ 485 – 620 MPa
Gới hạn chảy : 260 MPa
Độ dãn dài : 17%
Thông tin liên hệ để mua thép tấm chịu nhiệt A515, A516 với giá cạnh tranh nhất!

Ngoài ra Công ty Thép Minh Hưng còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH H,I – THÉP HÌNH U,V, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX , ĐỒNG, THÉP CHẾ TẠO, Phụ Kiện…
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG
MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582
Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.