Chào mừng bạn đến Diễn đàn Rao vặt Việt Nam!

Để đăng tin rao vặt, quảng cáo, thảo luận, chia sẻ và nhắn tin riêng tư với các thành viên khác trong cộng đồng của chúng tôi, hãy đăng ký ngay bây giờ!

ĐĂNG KÝ MIỄN PHÍ!

🌟THÔNG BÁO🌟

V/v: Chính Sách Lưu Trữ Bài Đăng

Kính gửi Thành Viên !
Bắt đầu từ ngày 20/03/2025, tất cả các bài đăng sẽ được tự động xóa sau 60 ngày kể từ ngày đăng.
XEM CHI TIẾT THÔNG BÁO
Trân trọng,
💁BIẾN ĐI: NHỮNG KẺ ĐĂNG BÀI CÁ ĐỘ, TRÒ CHƠI CÁ CƯỢC TRỰC TUYẾN CHỈ LÀ NHỮNG KẺ LỪA ĐẢO, KHÔNG KHÁC GÌ NHỮNG CON SÚC VẬT SỐNG DỰA VÀO NHỮNG HÀNH VI BẨN THỈU💁
GO AWAY: THOSE WHO POST GAMBLING CONTENT, ONLINE BETTING GAMES, ARE NOTHING BUT FRAUDSTERS, NO DIFFERENT FROM ANIMALS LIVING OFF OF DESPICABLE ACTIONS

Top 15 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng nhất

salazarhuang1

Nhân Viên
Tham gia
18/1/23
Bài viết
1
VNĐ
106
Mục đích của học tiếng Anh ngoài việc để có thể tiếp cận và giao tiếp tốt thì điều đầu tiên chính là để giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh. Trong những buổi gặp mặt, những buổi giao lưu hay đi phỏng vấn đến cả kết bạn điều đầu tiên chúng ta cần làm đó chính là giới thiệu bản thân. Ngày hôm nay, bài viết sẽ hướng dẫn các bạn các bước giới thiệu bản thân vừa đơn giản lại vô cùng ấn tượng nhé!
1. Bố cục đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Cấu trúc dàn ý cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh bao gồm 7 nội dung chính:
  • Chào hỏi
  • Giới thiệu tên
  • Giới thiệu tuổi
  • Nói về nơi sinh sống
  • Chia sẻ về học vấn
  • Chia sẻ về sở thích
1.1. Mẫu câu chào hỏi
Cấu trúc cơ bản
Trong văn phong bình thường, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như:
  • Hi/ Hi there/ Hey, what’s up, guys?
  • Morning. (Không dùng: Afternoon/ Evening)
  • Hey, it’s nice/ good to see you.
Tuy nhiên, trong văn phong trang trọng như trong các cuộc thi, các buổi phỏng vấn, bạn nên sử dụng các mẫu câu sau:
  • Hello everyone – Xin chào tất cả mọi người
  • Good morning – Chào buổi sáng
Mẫu câu chào hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Mẫu câu chào hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
  • Good afternoon – Chào buổi trưa
  • Good evening – Chào buổi tối
Những câu chào ý nghĩa
Những từ sau đây mang ý nghĩa chúc tốt lành nên các bạn dùng trong trường hợp trang trọng lịch sự hay thân quen đều được.
  • Nice to meet you!
  • Good to meet you!
  • Pleased to meet you!
  • Happy to meet you!
  • Great to meet you!
1.2. Giới thiệu tên
Để giới thiệu tên thì có những cấu trúc câu đơn giản như sau:
  • My name is / I’m + Tên
  • My full/ first/ last name is + Tên đầy đủ
  • Ví dụ: My name is Trang. My full name is Dinh Thi Huyen Trang
Bên cạnh đó, bạn có thể giới thiệu thêm biệt danh, tên gọi thường ngày theo cấu trúc:
  • You can call me/ Please call me/ Everyone calls me + Biệt danh, tên bạn muốn họ gọi
  • My nick name is + Biệt danh của bạn
  • Ví dụ: You can call me Yen or my nick name is Mit
1.3. Giới thiệu tuổi – ngày tháng năm sinh
Bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau để nói về tuổi
  • I’m + tuổi + years old.
  • I’m over/ almost/ nearly + tuổi
  • I am around your age.( Tôi tầm tuổi bạn)
  • I’m in my early twenties/ late thirties.( Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi, ba mươi) – câu trả lời chung chung.
Ví dụ
  • I am 15.
(Tôi 15 tuổi.)
  • I am 15 plus.
(Tôi hơn 15 tuổi.)
  • I am in my 20’s.
(Tôi đang ở lứa tuổi 20 mấy.)
  • I am in my early 20’s.
(Có thể hiểu là: Tôi đang ở quãng đầu 20 tuổi, khoảng từ 20-33)
I am in my middle 20’s.
(Tôi đang ở quãng giữa những năm tuổi 20, khoảng từ 24-26.)
  • I am in my late 20’s.
(Có thể hiểu: Tôi đang ở khoảng cuối của những năm tuổi 30, sau 27, sắp sang 30.)
1.4. Giới thiệu địa chỉ sinh sống
Một số cấu trúc nói về quê quán như:
  • I’m from + quê của bạn
  • My hometown is/ I’m originally from + tên quê của bạn
  • I was born in + nơi bạn sinh ra
  • I live in/ My address is + địa chỉ sinh sống của bạn
  • I live on + tên đường + street.
  • I live at + địa chỉ bạn sinh sống
  • I spent most of my life in + địa chỉ bạn sinh sống nhiều nhất
  • I have lived in + địa chỉ sinh sống + for/ since + thời gian (năm/ tháng/ ngày)
  • I grew up in + địa chỉ bạn lớn lên.
1.5. Giới thiệu về sở thích – Hobbies
  • I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/)
  • I am interested in …
  • I am good at …
  • My hobby is …/ I am interesting in …
  • My hobbies are …/ My hobby is …
  • My favorite sport is …
  • My favorite color is …
  • I have a passion for …
  • My favorite place is …
  • I sometimes go to … (places), I like it because …
  • I don’t like/ dislike/ hate …
  • My favorite food/ drink is …
  • My favorite singer/ band is …
  • My favorite day of the week is … because …
1.6. Giới thiệu về học vấn Education
Where do you study?
  • I’m a student at … (school)
  • I study at …/ I am at …/ I go to … (school)
  • I study … (majors)
  • My major is … Major accounting, advertising, arts, biology, economics, history, humanities, marketing, journalism, sociology, philosophy, …
Why do you study English?
  • I study English because …
  • I can speak English very well.
  • I can express myself and communicate in English. Because…
Which grade are you in? Which year are you in?
  • I’m in … grade.
  • I’m in my first/ second/ third/ final year.
  • I am a freshman.
  • I am graduated from …/ My previous school was …
Tham khảo thêm nhiều thông tin bổ ích khác tại https://khonggioihan.net/. Chúc các bạn vui vẻ.
 

Nội dung được gửi bởi thành viên. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm với các thông tin do thành viên đưa lên trừ thông tin nội bộ.

Vận hành bởi Trương Anh Vũ®

Trung Nghĩa, Hòa Ninh, Hòa Vang, TP Đà Nẵng, Việt Nam

hotline (+84) (918) 369.468 mailtoVuta@truonganhvu.orgtruonganhvu.org

Flights.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này. | Email:Contact@flights.vn | © Flights.Vn phiên bản thử nghiệm.

Forum.Edu.Vn
Hotline: 0918.369.468
Top