salazarhuang1
Nhân Viên
Mục đích của học tiếng Anh ngoài việc để có thể tiếp cận và giao tiếp tốt thì điều đầu tiên chính là để giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh. Trong những buổi gặp mặt, những buổi giao lưu hay đi phỏng vấn đến cả kết bạn điều đầu tiên chúng ta cần làm đó chính là giới thiệu bản thân. Ngày hôm nay, bài viết sẽ hướng dẫn các bạn các bước giới thiệu bản thân vừa đơn giản lại vô cùng ấn tượng nhé!
1. Bố cục đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Cấu trúc dàn ý cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh bao gồm 7 nội dung chính:
Cấu trúc cơ bản
Trong văn phong bình thường, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như:
Mẫu câu chào hỏi khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Những từ sau đây mang ý nghĩa chúc tốt lành nên các bạn dùng trong trường hợp trang trọng lịch sự hay thân quen đều được.
Để giới thiệu tên thì có những cấu trúc câu đơn giản như sau:
Bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau để nói về tuổi
I am in my middle 20’s.
(Tôi đang ở quãng giữa những năm tuổi 20, khoảng từ 24-26.)
1.4. Giới thiệu địa chỉ sinh sống
Một số cấu trúc nói về quê quán như:
Where do you study?
1. Bố cục đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Cấu trúc dàn ý cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh bao gồm 7 nội dung chính:
- Chào hỏi
- Giới thiệu tên
- Giới thiệu tuổi
- Nói về nơi sinh sống
- Chia sẻ về học vấn
- Chia sẻ về sở thích
Cấu trúc cơ bản
Trong văn phong bình thường, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như:
- Hi/ Hi there/ Hey, what’s up, guys?
- Morning. (Không dùng: Afternoon/ Evening)
- Hey, it’s nice/ good to see you.
- Hello everyone – Xin chào tất cả mọi người
- Good morning – Chào buổi sáng
- Good afternoon – Chào buổi trưa
- Good evening – Chào buổi tối
Những từ sau đây mang ý nghĩa chúc tốt lành nên các bạn dùng trong trường hợp trang trọng lịch sự hay thân quen đều được.
- Nice to meet you!
- Good to meet you!
- Pleased to meet you!
- Happy to meet you!
- Great to meet you!
Để giới thiệu tên thì có những cấu trúc câu đơn giản như sau:
- My name is / I’m + Tên
- My full/ first/ last name is + Tên đầy đủ
- Ví dụ: My name is Trang. My full name is Dinh Thi Huyen Trang
- You can call me/ Please call me/ Everyone calls me + Biệt danh, tên bạn muốn họ gọi
- My nick name is + Biệt danh của bạn
- Ví dụ: You can call me Yen or my nick name is Mit
Bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau để nói về tuổi
- I’m + tuổi + years old.
- I’m over/ almost/ nearly + tuổi
- I am around your age.( Tôi tầm tuổi bạn)
- I’m in my early twenties/ late thirties.( Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi, ba mươi) – câu trả lời chung chung.
- I am 15.
- I am 15 plus.
- I am in my 20’s.
- I am in my early 20’s.
I am in my middle 20’s.
(Tôi đang ở quãng giữa những năm tuổi 20, khoảng từ 24-26.)
- I am in my late 20’s.
1.4. Giới thiệu địa chỉ sinh sống
Một số cấu trúc nói về quê quán như:
- I’m from + quê của bạn
- My hometown is/ I’m originally from + tên quê của bạn
- I was born in + nơi bạn sinh ra
- I live in/ My address is + địa chỉ sinh sống của bạn
- I live on + tên đường + street.
- I live at + địa chỉ bạn sinh sống
- I spent most of my life in + địa chỉ bạn sinh sống nhiều nhất
- I have lived in + địa chỉ sinh sống + for/ since + thời gian (năm/ tháng/ ngày)
- I grew up in + địa chỉ bạn lớn lên.
- I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/)
- I am interested in …
- I am good at …
- My hobby is …/ I am interesting in …
- My hobbies are …/ My hobby is …
- My favorite sport is …
- My favorite color is …
- I have a passion for …
- My favorite place is …
- I sometimes go to … (places), I like it because …
- I don’t like/ dislike/ hate …
- My favorite food/ drink is …
- My favorite singer/ band is …
- My favorite day of the week is … because …
Where do you study?
- I’m a student at … (school)
- I study at …/ I am at …/ I go to … (school)
- I study … (majors)
- My major is … Major accounting, advertising, arts, biology, economics, history, humanities, marketing, journalism, sociology, philosophy, …
- I study English because …
- I can speak English very well.
- I can express myself and communicate in English. Because…
- I’m in … grade.
- I’m in my first/ second/ third/ final year.
- I am a freshman.
- I am graduated from …/ My previous school was …